DI TÍCH LSVH ĐƯỢC NHÀ NƯỚC XẾP HẠNG
STT
|
Tên Di tích
|
Địa chỉ
|
Cấp xếp hạng
|
Vị trí – Diện tích
|
Vị trí
|
Diện tích m2
|
|
|
I - Xã Quất Lưu
|
|
|
|
|
|
1
|
Đình Quất Lưu
|
Xã Quất Lưu
|
Q. gia
|
Thôn Núi
|
2.847
|
|
2
|
Chùa Quất Lưu
|
Xã Quất Lưu
|
Tỉnh
|
Thôn Núi
|
1.205
|
|
3
|
Đền Sóc Sơn Từ
|
Xã Quất Lưu
|
Tỉnh
|
Thôn Giữa
|
2.403
|
|
|
II - Xã Thiện Kế
|
|
|
|
|
|
4
|
Đình Thiện Kế
|
Xã Thiện Kế
|
Tỉnh
|
Thôn Thiện Kế
|
2.390
|
|
5
|
Đình Quảng Khai
|
Xã Thiện Kế
|
Tỉnh
|
Thôn Quảng Thiện
|
1.263
|
|
6
|
Đình Phục Khải
|
Xã Thiện Kế
|
Tỉnh
|
Thôn Phục Khải
|
812.3
|
|
|
III – TT Hương Canh
|
|
|
|
|
|
7
|
Đình Hương Canh
|
TT Hương Canh
|
Q. gia
|
TDP Đông Mướp
|
1.398
|
|
8
|
Đình Ngọc Canh
|
TT Hương Canh
|
Q. gia
|
TDP Vam Dộc
|
1.741
|
|
9
|
Đình Tiên Hường
|
TT Hương Canh
|
Q. gia
|
TDP Tiên Hường
|
2.774
|
|
10
|
Chùa Kính Phúc
|
TT Hương Canh
|
Q. gia
|
TDP Chùa Hạ
|
1.256
|
|
11
|
Miếu Thượng
|
TT Hương Canh
|
Tỉnh
|
TDP Cửa Đồng
|
766
|
|
12
|
Chùa Ma Hồng
|
TT Hương Canh
|
Tỉnh
|
TDP Lò Cang
|
197
|
|
|
IV – Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
|
13
|
Miếu Đôi Cô
|
Xã Hương Sơn
|
Tỉnh
|
Thôn Thiếu Khanh
|
586,1
|
|
14
|
Đình Hương Ngọc
|
Xã Hương Sơn
|
Tỉnh
|
Thôn Hương ngọc
|
993,2
|
|
15
|
Đình Tam Lộng
|
Xã Hương Sơn
|
Tỉnh
|
Thôn Tam Lộng
|
2.563
|
|
16
|
Chùa Hương Ngọc
|
Xã Hương Sơn
|
Tỉnh
|
Thôn Hương Ngọc
|
2.644
|
|
|
V - Xã Phú Xuân
|
|
|
|
|
|
17
|
Đình Lý Nhân
|
Xã Phú Xuân
|
Tỉnh
|
Thôn Lý Nhân
|
1.964
|
|
18
|
Đình Lý Hải
|
Xã Phú Xuân
|
Tỉnh
|
Thôn Lý Hải
|
1.232
|
|
19
|
Đình Thượng Can Bi
|
Xã Phú Xuân
|
Tỉnh
|
Thôn Can Bi
|
520
|
|
20
|
Đình Hạ Can Bi
|
Xã Phú Xuân
|
Tỉnh
|
Thôn Can Bi
|
296
|
|
21
|
Nhà thờ Ng. Duy Tường
|
Xã Phú Xuân
|
Tỉnh
|
Thôn Lý Hải
|
235
|
|
22
|
Chùa Linh Bảo(Can Bi)
|
Xã Phú Xuân
|
Q.gia
|
Thôn Can Bi
|
1.879
|
|
|
VI – TT Gia Khánh
|
|
|
|
|
|
23
|
Đình Gia Du
|
TT. Gia Khánh
|
Tỉnh
|
TDP Gia Du
|
1.243
|
|
|
VII – Xã Tam Hợp
|
|
|
|
|
|
24
|
Miếu Tam Thánh
|
Xã Tam hợp
|
Tỉnh
|
Thôn Xuôi Ngành
|
4.418
|
|
25
|
Đình Nội Phật
|
Xã Tam hợp
|
Tỉnh
|
Thôn Tây Đình
|
2.881,6
|
|
26
|
Đình Ngoại Trạch
|
Xã Tam hợp
|
Tỉnh
|
Thôn Ngoại Trạch
|
684
|
|
27
|
Chùa Phổ Quang
|
Xã Tam hợp
|
Tỉnh
|
Thôn Tây Đình
|
1.106
|
|
|
VIII – Xã Sơn Lôi
|
|
|
|
|
|
28
|
Đình Ái Văn
|
Xã Sơn Lôi
|
Tỉnh
|
Thôn Ái Văn
|
2.418,1
|
|
29
|
Chùa Linh Đa (Ái Văn)
|
Xã Sơn Lôi
|
Tỉnh
|
Thôn Ái Văn
|
659,8
|
|
30
|
Đình An Lão
|
Xã Sơn Lôi
|
Tỉnh
|
Thôn An Lão
|
754
|
|
31
|
Chùa Báo Ân (An Lão)
|
Xã Sơn Lôi
|
Tỉnh
|
Thôn An Lão
|
2.843
|
|
32
|
Đình Ngọc Bảo
|
Xã Sơn Lôi
|
Tỉnh
|
Thôn Ngọc Bảo
|
3.414,3
|
|
33
|
Đình Nhân Nghĩa
|
Xã Sơn Lôi
|
Tỉnh
|
Thôn Nhân Nghĩa
|
712,8
|
|
34
|
Đình Bá Cầu
|
Xã Sơn Lôi
|
Tỉnh
|
Thôn Bá Cầu
|
751,2
|
|
35
|
Chùa Bá Cầu
|
Xã Sơn Lôi
|
Tỉnh
|
Thôn Bã Cầu
|
605
|
|
|
IX – Xã Đạo Đức
|
|
|
|
|
|
36
|
Đình Đại Phúc
|
Xã Đạo Đức
|
Q.gia
|
Thôn Đại Phúc
|
972
|
|
37
|
Đình Mộ Đạo
|
Xã Đạo Đức
|
Q.gia
|
Thôn Mộ Đạo
|
421
|
|
38
|
Đình Bảo Đức
|
Xã Đạo Đức
|
Q.gia
|
Thôn Bảo Đức
|
2.477
|
|
39
|
Chùa Kim Quy
|
Xã Đạo Đức
|
Tỉnh
|
Thôn Bảo Đức
|
1.143
|
|
40
|
Chùa Đại Phúc
|
Xã Đạo Đức
|
Tỉnh
|
Thôn Đại Phúc
|
1.122
|
|
41
|
Miếu Mộ Đạo
|
Xã Đạo Đức
|
Tỉnh
|
Thôn Mộ Đạo
|
991,1
|
|
42
|
Chùa Di Đà
|
Xã Đạo Đức
|
Tỉnh
|
Thôn Mộ Đạo
|
985
|
|
43
|
Miếu Thượng Đức
|
Xã Đạo Đức
|
Tỉnh
|
Thôn Thượng Đức
|
343
|
|
|
X – TT Thanh Lãng
|
|
|
|
|
|
44
|
Chùa Quảng Hựu
|
TT Thanh Lãng
|
Q.gia
|
TDP Đoàn Kết
|
3.205
|
|
45
|
Đền Thánh Mẫu
|
TT Thanh Lãng
|
Q.gia
|
TDP Minh Lương
|
1.783
|
|
46
|
Đền Xuân Lãng
|
TT Thanh Lãng
|
Q.gia
|
TDP Thống Nhất
|
1.504
|
|
47
|
Đình Hợp Lễ
|
TT Thanh Lãng
|
Tỉnh
|
TDP Hồng Hồ
|
225
|
|
48
|
Đền thờ Nguyễn Duy Thì
|
TT Thanh Lãng
|
Tỉnh
|
TDP Đoàn Kết
|
868
|
|
49
|
Miếu Yên Lan
|
TT Thanh Lãng
|
Tỉnh
|
TDP Minh Lương
|
1.193
|
|
|
XI – Xã Trung Mỹ
|
|
|
|
|
|
50
|
Đền Thượng Thanh Lanh
|
Xã Trung Mỹ
|
Tỉnh
|
Thôn Thanh Lanh
|
4.827,6
|
|
51
|
Đền Trung Thanh Lanh
|
Xã Trung Mỹ
|
Tỉnh
|
Thôn Thanh Lanh
|
4.314,7
|
|
|
XII – Xã Bá Hiến
|
|
|
|
|
|
52
|
Đình Trại Cúp
|
Xã Bá Hiến
|
Tỉnh
|
Thôn Trại Cúp
|
240,6
|
|
53
|
Đình Bắc Kế
|
Xã Bá Hiến
|
Tỉnh
|
Thôn Bắc Kế
|
3.421
|
|
54
|
Đình Thích Chung
|
Xã Bá Hiến
|
Tỉnh
|
Thôn Thích Chung
|
1.842
|
|
55
|
Chùa Thích Chung
|
Xã Bá Hiến
|
Tỉnh
|
Thôn Thích Chung
|
850
|
|
|
Tổng cộng: 55 Di tích
|
|
|
|
|
|
BIỂU THỐNG KÊ
CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐƯỢC TU BỔ, TÔN TẠO NĂM ( 2011 -2016 )
(Theo công văn số 694.SVHTT&DL ngày 6/9/2016)
STT
|
Tên Di tích
|
Địa chỉ
|
Cấp xếp hạng
|
Năm tu bổ, tôn tạo
|
Hạng mục tu bổ, tôn tạo
|
Kinh phí Tu bổ, tôn tạo
(Triệu đồng)
|
Ngân sách
|
Nguồn XHH
|
Tổng cộng
|
1
|
Đình Phục Khải
|
xã Thiện Kế
|
tỉnh
|
2011
2012
|
Hậu cung
Đình, sân vườn
|
|
100
650
|
100
650
|
2
|
Đền Trung Thanh Lanh
|
Xã Trung Mỹ
|
tỉnh
|
2011
|
Đền, sân vườn
|
|
980
|
980
|
3
|
Đình Lý Nhân
|
Xã Phú Xuân
|
Tỉnh
|
2011
|
Đình chính
|
100 Huyện
|
250
|
350
|
4
|
Đình Quất Lưu
|
Xã Quất Lưu
|
Quốc gia
|
2011
2013
|
Hệ mái
Lát nền, trát tường, sơn
|
200 Tw
200 tỉnh
|
230
30
|
430
230
|
5
|
Chùa An Lão
|
Xã Sơn Lôi
|
Chưa XH
|
2011
|
chùa chính
|
|
950
|
950
|
6
|
Nhà tưởng niệm Bác Hồ
|
Tân Phong
|
DTCM
|
2012
|
|
Huyện 2000; tỉnh 300
|
|
2.300
|
7
|
Chùa Ngọc Bảo
|
Xã Sơn Lôi
|
chưa XH
|
2012
|
chùa chính
|
|
750
|
750
|
8
|
Đình Ngọc Canh
|
TT Hương Canh
|
Quốc gia
|
2012
|
Đình, sân vườn
|
18.500 Tw
|
|
18.500
|
9
|
Đình Tam Lộng
|
Xã Hương Sơn
|
Tỉnh
|
2013
|
Đình, sân vườn
|
200
|
650
|
850
|
10
|
Đình Thiện Kế
|
Xã Thiện Kế
|
Tỉnh
|
2013
|
Đình, sân vườn
|
2.000 xã
|
400
|
2.400
|
11
|
Miếu Yên Lan
|
TT. Thanh Lãng
|
Tỉnh
|
2013
|
Tiền tế
|
|
985
|
985
|
12
|
Đền Mẫu Lương Câu
|
Xã Sơn Lôi
|
chưa XH
|
2013
|
Đền chính
|
|
4.200
|
4.200
|
13
|
Miếu Tam Đức Thánh
|
Xã Quất Lưu
|
chưa XH
|
2013
|
Miếu chính
|
|
448
|
448
|
14
|
Chùa Minh Lương
|
TT. Thanh Lãng
|
chưa XH
|
2014
|
Chùa chính
|
|
457
|
457
|
15
|
Đình Tiên Hường
|
TT Hương Canh
|
Quốc gia
|
2014
|
Đình, sân vườn
|
38.000 Tw
|
|
38.000
|
16
|
Chùa Ngoại Trạch
|
Xã Tam Hợp
|
chưa XH
|
2014
|
Chùa chính
|
|
742
|
742
|
17
|
Đình Nội Phật
|
Xã Tam hợp
|
tỉnh
|
2016
|
Đình chính
|
|
7.432
|
7.432
|
18
|
Đền Sóc
|
Xã Quất Lưu
|
Tỉnh
|
2016
|
Đền chính, sân
|
|
1.850
|
1.850
|
|
Tổng cộng: 18 Di tích
|
|
|
|
|
61.500
|
9.442
|
70.942
|
* Tổng số DTLSVH được tu bổ tôn tạo trên địa bàn là 18 di tích;
* Tổng kinh phí đầu tư là: 70 tỷ 942 triệu đồng, trong đó ngân sách 61,5 tỷ; nguồn XHH là 9,442 tỷ đồng.